Vòng bảng UEFA Europa League 2020–21

Địa điểm của các đội bóng tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2020-21.
Nâu: Bảng A; Xanh lục: Bảng B; Hồng đậm: Bảng C; Vàng: Bảng D;
Đỏ: Bảng E; Xanh lơ: Bảng F; Xanh lam: Bảng G; Tím: Bảng H;
Hồng: Bảng I; Ngọc lam: Bảng J; Xanh lục xuân: Bảng K; Cam: Bảng L.
Địa điểm của các đội bóng Benelux tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2020-21.
Vàng: Bảng D; Đỏ: Bảng E; Xanh lơ: Bảng F; Ngọc lam: Bảng J; Xanh lục xuân: Bảng K; Cam: Bảng L.

Tổng cộng có 48 đội thi đấu ở vòng bảng: 18 đội tham dự vào vòng đấu này, 21 đội thắng của vòng play-off (8 đội từ Nhóm các đội vô địch, 13 đội từ Nhóm chính), 6 đội thua của vòng play-off UEFA Champions League 2020-21 (4 đội từ Nhóm các đội vô địch, 2 đội từ Nhóm các đội không vô địch), và 3 đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch của vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2020-21.

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 2 tháng 10 năm 2020, lúc 13:00 CEST.[23] 48 đội được bốc thăm vào 12 bảng 4 đội, với hạn chế là các đội từ cùng một hiệp hội không thể được bốc thăm để đối đầu với nhau. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp hạt giống vào 4 nhóm dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2020 của họ.[24]

Ở mỗi bảng, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn đấu sân nhà và sân khách. Các đội đứng thứ nhất và thứ nhì đi tiếp vào vòng 32 đội, nơi họ được góp mặt cùng với 8 đội đứng thứ ba của vòng bảng UEFA Champions League 2020-21.

Antwerp, Granada, Leicester City, OmoniaSivasspor có lần đầu tiên xuất hiện ở vòng bảng.

Tiêu chí xếp hạng
Các đội được xếp hạng dựa theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua), và nếu bằng điểm, tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được thể hiện, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 16.01):[2]
  1. Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  5. Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng điểm, tất cả tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
  6. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  8. Số bàn thắng sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  9. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  10. Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  11. Điểm kỷ luật (thẻ đỏ = 3 điểm, thẻ vàng = 1 điểm, bị truất quyền thi đấu do phải nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm);
  12. Hệ số câu lạc bộ UEFA.

Bảng A

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựROMYBCLJCSS
1 Roma (A)5410122+1013Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp3–15–00–0
2 Young Boys521276+171–210 Dec3–0
3 CFR Cluj512238−550–21–10–0
4 CSKA Sofia (E)502306−6210 Dec0–10–2
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng B

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựARSMOLRAPDUN
1 Arsenal (A)5500163+1315Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp4–14–13–0
2 Molde530279−290–31–03–1
3 Rapid Wien5203911−261–210 Dec4–3
4 Dundalk (E)5005615−9010 Dec1–21–3
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng C

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựSLPLEVNICHBS
1 Slavia Prague (A)5401116+512[lower-alpha 1]Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–03–23–0
2 Bayer Leverkusen (A)5401178+912[lower-alpha 1]10 Dec6–24–1
3 Nice (E)5104815−73[lower-alpha 2]1–32–31–0
4 Hapoel Be'er Sheva (E)5104613−73[lower-alpha 2]3–12–410 Dec
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.
Ghi chú:
  1. 1 2 Điểm đối đầu: Slavia Prague 3, Bayer Leverkusen 0.
  2. 1 2 Điểm đối đầu: Nice 3, Hapoel Be'er Sheva 0.

Bảng D

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựRANBENPOZSTL
1 Rangers (A)5320117+411[lower-alpha 1]Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp2–21–03–2
2 Benfica (A)5320167+911[lower-alpha 1]3–34–03–0
3 Lech Poznań (E)5104612−63[lower-alpha 2]10 Dec2–43–1
4 Standard Liège (E)5104512−73[lower-alpha 2]0–210 Dec2–1
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.
Ghi chú:
  1. 1 2 Số bàn thắng sân khách đối đầu: Rangers 3, Benfica 2.
  2. 1 2 Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Lech Poznań +1, Standard Liège –1.

Bảng E

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựGRAPSVPAOKOMO
1 Granada (A)531163+310Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp0–10–02–1
2 PSV Eindhoven (A)530289−191–23–210 Dec
3 PAOK (E)512287+1510 Dec4–11–1
4 Omonia (E)511358−340–21–22–1
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng F

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựNAPRSAZRJK
1 Napoli531163+310Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp10 Dec0–12–0
2 Real Sociedad522143+18[lower-alpha 1]0–11–02–2
3 AZ522163+38[lower-alpha 1]1–10–04–1
4 Rijeka (E)5014411−711–20–110 Dec
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(E) Bị loại.
Ghi chú:
  1. 1 2 Điểm đối đầu: Real Sociedad 4, AZ 1.

Bảng G

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựLEIBRAZORAEK
1 Leicester City (A)5311125+710[lower-alpha 1]Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp4–03–010 Dec
2 Braga (A)53111210+210[lower-alpha 1]3–310 Dec3–0
3 Zorya Luhansk (E)520369−361–01–21–4
4 AEK Athens (E)5104713−631–22–40–3
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.
Ghi chú:
  1. 1 2 Điểm đối đầu: Leicester City 4, Braga 1.

Bảng H

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựLILMILSPPCEL
1 Lille (A)5320125+711Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–12–12–2
2 Milan (A)5311117+4100–33–04–2
3 Sparta Prague (E)52031011−161–410 Dec4–1
4 Celtic (E)5014717−10110 Dec1–31–4
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng I

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựVILMTASİVQRB
1 Villarreal (A)5410145+913Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp4–05–310 Dec
2 Maccabi Tel Aviv522157−281–110 Dec1–0
3 Sivasspor5203910−160–11–22–0
4 Qarabağ (E)5014410−611–31–12–3
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng J

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựANTTOTLASKLUD
1 Antwerp (A)540183+512Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–00–13–1
2 Tottenham Hotspur (A)5311135+81010 Dec3–04–0
3 LASK (E)5212811−370–23–34–3
4 Ludogorets Razgrad (E)5005613−701–21–310 Dec
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng K

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựDZGWLBFEYCSKA
1 Dinamo Zagreb (A)532060+611Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–00–010 Dec
2 Wolfsberger AC521266070–310 Dec1–1
3 Feyenoord512247−350–21–43–1
4 CSKA Moscow (E)503225−330–00–10–0
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Bảng L

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựHOFRSBLIBGNT
1 1899 Hoffenheim (A)5410131+1213Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp2–05–010 Dec
2 Red Star Belgrade (A)531194+5100–05–12–1
3 Slovan Liberec (E)5203413−960–210 Dec1–0
4 Gent (E)5005311−801–40–21–2
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2020. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
(A) Đi tiếp vào vòng sau; (E) Bị loại.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA Europa League 2020–21 https://www.marca.com/futbol/europa-league/2020/08... https://uk.reuters.com/article/uk-soccer-europa-pr... https://documents.uefa.com/reader/QkpIwlMTBDPJUAZT... https://editorial.uefa.com/resources/0260-100c6fba... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/news/ne... https://www.uefa.com/insideuefa/disciplinary/news/... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/news/newsid=264173... https://www.uefa.com/insideuefa/news/newsid=264223...